So Sánh Các Phiên Bản Tucson 2022 Chi Tiết
Nội dung
- 1 So sánh giá xe các phiên bản tucson 2022
- 2 So sánh về kích thước giữa các phiên bản tucson 2022
- 3 So sánh ngoại thất các phiên bản tucson 2022
- 4 So sánh các phiên bản tucson 2022 về nội thất
- 5 So sánh thông số vận hành giữa các phiên bản tucson 2022
- 6 So sánh tính năng an toàn giữa các phiên bản tucson 2022
- 7 Đánh giá ưu – nhược điểm giữa các phiên bản tucson 2022
- 8 Nên mua các phiên bản tucson 2022?
So sánh giá xe các phiên bản tucson 2022
*Xem thêm: Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ
PHIÊN BẢN | GIÁ XE (VND) |
Hyundai Tucson 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 825.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc Biệt | 925.000.000 |
Hyundai Tucson 1.6 AT Turbo | 1.020.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0 AT Dầu | 1.030.000.000 |
So sánh về kích thước giữa các phiên bản tucson 2022
Thông số kỹ thuật | Tucson Xăng Tiêu chuẩn | Tucson Xăng Đặc biệt | Tucson Dầu Đặc biệt | Tucson Turbo |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.630 x 1.865 x 1.695 | 4.630 x 1.865 x 1.695 | 4.630 x 1.865 x 1.695 | 4.630 x 1.865 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 | 181 | 181 | 181 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
*Xem thêm: So sánh Sportage và Tucson
So sánh ngoại thất các phiên bản tucson 2022
Các Hyundai Tucson 2022 đều sở hữu vẻ ngoài cuốn hút với thiết kế Sensuous Sportiness táo bạo, khỏe khoắn với phần thân xe hình khối cơ bắp. Điểm đặc biệt nhất giúp tucson phiên bản này tỏa sáng chính là dải đèn ban ngày ở mỗi bên đầu xe kết hợp cùng lưới tản nhiệt nổi khối 3D Parametric Jewel Hidden Lights, gợi liên tưởng đến những viên kim cương sáng lấp lánh.
*Xem thêm: So sánh Tucson và Outlander
Về phần đuôi xe, mọi phiên bản Tucson sở hữu cụm đèn LED hậu được thiết kế liền mạch với nhau. Ngoại trừ bản xăng tiêu chuẩn, 3 phiên bản còn lại được trang bị thêm tính năng chỉnh điện thông minh cho cốp sau.
Thông số | Hyundai Tucson Tiêu Chuẩn | Xăng Đặc Biệt | Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, sấy kính | Có | |||
Cụm đèn trước | Bi-Halogen | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Sấy gương | Có | |||
Ăng ten vây cá mập | Có | |||
Chắn bùn sau | Có | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | ||
Đèn chiếu góc | Không | Có | ||
Cốp điện | Không | Có | ||
Mâm/Thông số lốp xe | 17”, 235/65R17 | 18”, 235/60R18 | 19”, 235/55R19 | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||
Cụm đèn LED hậu | Có | |||
Tay cửa nắm mạ Crom | Có | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 54 | |||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Ống xả kép | Không | Có |
So sánh các phiên bản tucson 2022 về nội thất
Tổng quan nội thất của Hyundai Tucson các phiên bản giống nhau ở chỗ đều được trang bị ghế da với tông màu chính là đen hoặc nâu. Vừa mang lại cảm giác mạnh mẽ, và quan trọng hơn là màu tạo cảm giác “Sạch”. Dù so sánh các phiên bản tucson với nhau, chúng vẫn đều được hãng trang bị đủ các tiện nghi giống nhau như:
- Tay lái cần số được bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh có thể kết nối AUX, USB, Bluetooth
- Hàng ghế đều được bọc da
- Hệ thống điều hòa tự động
- Drive mode 3 chế độ: Comfort, Eco, Sport
- Ghế sau có thể gập 6:4
- Có dụng cụ hỗ trợ châm thuốc, chỗ để gạt tàn
- Có chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
*Xem thêm: So sánh Tucson và Santafe
Tuy nhiên vẫn có sự khác biệt nhỏ mà bạn có thể tham khảo như dưới đây:
Thông số | Hyundai Tucson Tiêu Chuẩn | Hyundai Tucson Đặc Biệt | Hyundai Tucson Dầu | Tucson 1.6 Turbo |
Màu nội thất | Đen | Nâu | Đen | |
Cần số điện tự dạng nút bấm | Không | Có | ||
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | ||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có | ||
Nhớ ghế lái | Không | Có | Không | |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | ||
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | ||
Sưởi vô lăng | Không | Có | ||
Màn hình đa thông tin | 4.2″ | Full Digital 10.20″ | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 loa cao cấp | ||
Điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có |
*Xem thêm: So sánh Tucson và Outlander
Ngoài ra, Hyundai Tucson 2022 là phiên bản xăng tiêu chuẩn và cao cấp đều sử dụng cần số truyền thống. 2 bản còn lại thì được trang bị cần số điện tử dạng nút bấm Shift by Wire để nhấn mạnh sự cao cấp vượt tầm phân khúc của mẫu xe Hàn này.
So sánh thông số vận hành giữa các phiên bản tucson 2022
Thông số kỹ thuật | Tucson Xăng Tiêu chuẩn | Tucson Xăng Đặc biệt | Tucson Dầu Đặc biệt | Tucson Turbo |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6T-GDI | |
Dung tích công tác (cc) | 1.999 | 1.995 | 1.591 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 156/6.200 | 186/4.000 | 180/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4.500 | 416/2.000~2.750 | 265/1.500~4.500 | |
Hộp số | 6 AT | 8 AT | 7DCT | |
Dẫn động | FWD | HTRAC |
- Với động cơ xăng Smartstream G2.0 dung tích 2.0L sẽ sản sinh công suất tối đa 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 192Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh động cơ truyền xuống 2 bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
- Với động cơ Diesel Smartstream D2.0 dung tích 2.0L, tạo ra công suất mạnh mẽ tối đa 186 mã lực tại 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 416Nm tại dải vòng tua 2.000 – 2.750 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
- Cuối cùng, động cơ turbo Smartstream 1.6 T-GDI với dung tích 1.6L, cho công suất tối đa 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265Nm tại dải vòng tua 1.500 – 4.500 vòng/phút. Đi kèm cùng hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh HTRAC.
*Xem thêm: So sánh xe Tucson bản thường và đặc biệt
So sánh tính năng an toàn giữa các phiên bản tucson 2022
Thông số kỹ thuật | Tucson Xăng Tiêu chuẩn | Tucson Xăng Đặc biệt | Tucson Dầu Đặc biệt | Tucson Turbo |
Camera | Lùi | 360 độ | 360 độ | 360 độ |
Cảm biến | Sau | Trước/Sau | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Phân bổ lực phanh EBD | Có | |||
Phanh tay điện tử EPB | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | |||
Cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Gương chống chói Auto ECM | Không | Có | ||
Tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử EPB và Auto Hold | Có | |||
Tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường LK | Không | Có | ||
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM | Không | Có | ||
Túi khí an toàn | 6 |
*Xem thêm: So sánh Tucson 2021 và 2022
*Xem thêm: So sánh CRV và Tucson
Đánh giá ưu – nhược điểm giữa các phiên bản tucson 2022
Ưu điểm
Các phiên bản tucson 2022 đều mang đến vẻ đẹp hợp thời trang, ngoại hình trẻ trung, thanh lịch. Với không gian nội thất tiện nghi, có hệ thống màn hình giải trí nổi bật. Mọi phiên bản đều sở hữu khá nhiều tiện nghi như đèn LED điều khiển tự động, bọc ghế da sang trọng, cửa sổ trời toàn cảnh,… Dù hiện đại gây chú ý là thế nhưng Hyundai Tucson hiện đang là chiếc xe giá rẻ tốt nhất phân khúc so với các đối thủ các trên thị trường với mức giá dao động từ 825-1.030 triệu đồng. Ngoài ra Hyundai Tucson có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở mức khá và khối động cơ tương đối mạnh mẽ.
*Xem thêm: So sánh Peugeot 3008 và Tucson
Nhược điểm
Ngoài những ưu điểm tuyệt vời giữa các phiên bản Hyundai tucson 2022 như những thay đổi mới mẻ về diện mạo, nội thất, trang hệ thống thiết bị tiện nghi an toàn, đảm bảo thì cũng tồn tại những hạn chế nhất định, cụ thể như:
- Không có tùy chọn hệ thống truyền động: Hyundai Tucson chỉ có sẵn với hệ dẫn động cầu trước và không thực sự phát huy hết khả năng trên những con đường gồ ghề.
- Khả năng tăng tốc hạn chế: Khả năng tăng tốc của Hyundai Tucson thế hệ mới đã được cải thiện rất nhiều. Tuy nhiên vẫn còn nhiều hạn chế so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Bán kính quay vòng tối thiểu lớn: Tuy là dòng xe 5 chỗ nhưng bán kính quay vòng tối thiểu của Hyundai Tucson 2022 lại lớn lên đến 5,4m. Điều này làm cho việc cơ động trong không gian chật hẹp bị hạn chế.
*Xem thêm: So sánh Tucson và CRV
Nên mua các phiên bản tucson 2022?
*Xem thêm: So sánh Tucson và CX5