Hyundai Kona
Menu
Nổi bật
Chọn phong cách, sống đam mê, dám khác biệt
Đôi khi những khoảnh khắc đẹp nhất là những giây phút bất ngờ đầy cảm hứng khác biệt mà chúng ta không chuẩn bị trước. Đó chính là tinh thần của Kona, là sự kết hợp của phong cách năng động cùng hiệu suất vận hành với những công nghệ hiện đại hàng đầu.
Bạn toả sáng
Thiết kế thể thao mạnh mẽ cùng la zăng hợp kim 17 inch năng động mang đến một diện mạo nổi bật cho Elantra mới.
Phong cách của bạn
Với những đường nét thiết kế sắc nét cá tính, Hyundai Kona trở nên bắt mắt dưới mọi góc nhìn. Sở hữu những màu sắc bắt mắt và độc đáo, Kona giúp bạn nổi bật hơn, khác biệt hơn với số đông.
Trải nghiệm âm thanh cao cấp
Hyundai Kona được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới.
Kết nối không giới hạn
Hyundai Kona sở hữu khả năng kết nối mạnh mẽ thông qua màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống dẫn đường vệ tinh. Bạn có thể kết nối với Kona thông qua Apple Carplay hoặc các phương thức truyền thống như Bluetooth/AUX/USB.
Ngoại thất
Tự tin và nổi bật
Kona sở hữu đường nét thiết kế bắt mắt với những đường nét tạo hình nổi bật và cơ bắp, cùng cặp đèn LED tạo luồng ánh sáng ấn tượng, định hình nên giá trị cốt lõi mới của các mẫu SUV Hyundai.
Đèn chiếu sáng công nghệ LED
Kona nổi bật với hệ thống đèn Bi-LED cùng dải LED chạy ban ngày DRL sắc xảo, tạo nên hiệu quả chiếu sáng tốt nhất cùng hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt.
Lưới tản nhiệt
Sở hữu lưới tản nhiệt thác nước Cascading Grille tạo hình lục giác mạ Crom, Kona tạo nên dấu ấn đậm nét cho người đối diện.
Gương gập điện tích hợp đèn xi-nhan dạng LED
Mái hai tông màu và gương ngoại thất cho phép bạn tùy chỉnh các kết hợp màu sắc để phù hợp với phong cách cá nhân của bạn.
Lazang hợp kim
Kona được trang bị lazang hợp kim có kích cỡ lên đến 18 inch.
Ốp thân
Kona được trang bị bộ ốp thân xe tạo nên dáng vẻ mạnh mẽ, cơ bắp đậm chất SUV.
Mặt sau mạnh mẽ hơn
Đèn LED kiểu dáng bắt mắt, cùng cản sau nổi bật tạo nên dáng vẻ cơ bắp đặc trưng của một chiếc SUV hiện đại.
Nội thất
Không gian nội thất tiện nghi, thông minh
Sự chăm chút đến từng chi tiết làm nên nét đặc biệt trên Kona
Màn hình thông minh
Kona được trang bị màn hình thông tin 3,5 inch cho phép theo dõi các thông số vận hành cũng như tùy chỉnh các chức trăng theo xe.
Điều hòa tự động
Kona được trang bị điều hòa tự động giúp đem lại không khí trong lành cho cabin.
Vận hành
Động cơ Gamma 1.6L T-GDI
Động cơ Gamma 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265NM từ 1,500 ~ 4,500vòng/phút.
An toàn
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh bảo điểm mù với radar giúp nhanh chóng phát hiện và cảnh báo chướng ngại vật đi vào phần mù trong tầm quan sát của bạn.
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Hệ thống cảm biến áp suất lốp phát hiện sự thay đổi về áp suất trên từng lốp, nhanh chóng đưa ra cảnh báo để xử lí sự cố, đảm bảo an toàn cho chuyến đi của bạn.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
Với 8 cảm biến trước và sau, PAS giúp bạn dễ dàng đỗ xe vào vị trí, đặc biệt là trong môi trường đô thị đông đúc.
Tiện nghi
Không gian tiện nghi
Kona sở hữu không gian tiện nghi cao cấp phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng. Sở hữu cốp chứa đồ với thể tích lên đến 361l, bạn có thể dễ dàng mở rộng không gian lên đến 1.143l thông qua một nút bấm.
Sạc điện thoại không dây
Hyundai Kona được trang bị sạc không dây chuẩn Qi, giúp bạn dễ dàng nạp năng lượng cho những chiếc điện thoại của mình mà không phải quan tâm đến dây cáp thông thường.
Trải nghiệm âm thanh cao cấp
Hyundai Kona được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới.
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái trên Kona chỉnh điện 10 hướng giúp bạn dễ dàng chọn được tư thế yêu thích và thỏa mái nhất khi cầm lái.
Thông số xe
Phiên bản | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0 AT Đặc biệt | 1.6 Turbo | |
---|---|---|---|---|
Kích thước & Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,165 x 1,800 x 1,565 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | ||||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1,999 | 1,591 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149 / 6,200 | 177 / 5,500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180 / 4,500 | 265 / 1,500 ~ 4,500 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 50 | |||
Hộp số | 6 AT | 7 DCT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | ||
Ngoại thất | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | |||
Lốp dự phòng | Vành thép | |||
Đèn định vị LED | Có | |||
Cảm biến đèn tự động | Có | |||
Đèn pha-cos | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu góc | - | Có | ||
Đèn sương mù | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, có sấy | Có | |||
Gương chiếu hậu gập điện | - | Có | ||
Kính lái chống kẹt | Có | |||
Lưới tản nhiệt mạ chrome | - | Có | ||
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có | |||
Chắn bùn trước & sau | Có | |||
Cụm đèn hậu dạng LED | - | Có | ||
Nội thất | ||||
Bọc da vô lăng và cần số | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||
Cửa sổ trời | - | Có | ||
Màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5" | Có | |||
Gương chống chói tự động ECM | - | Có | ||
Sạc điện thoại không dây | - | Có | ||
Bluetooth | Có | |||
Cruise Control | Có | |||
Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/Apple Carplay | |||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | - | ||
Cảm biến trước - sau | - | Có | ||
Số loa | 6 | |||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | - | Có | ||
Ghế gập 6:4 | Có | |||
An toàn | ||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hổ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có | |||
Ổn định chống trượt thân xe VSM | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | - | Có | ||
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | |||
Kiếm soát lực kéo TCS | Có | |||
Số túi khí | 6 |