Home Phone Custom Custom Scroll Top

Các dòng xe Hyundai – Cập nhật mới nhất (2022)

Trang chủ » So sánh xe Hyundai » Các dòng xe Hyundai – Cập nhật mới nhất (2022)

Các dòng xe Hyundai rất đa dạng về mẫu mã và chủng loại. Điều này mang đến đa dạng sự lựa chọn cho khách hàng. Các loại xe hyundai được sản xuất ra gồm rất nhiều phiên bản từ tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp. Từ xe 4 chỗ ngồi đến xe 7 chỗ hay thậm chí là xe 9 chỗ ngồi. Đáp ứng đa dạng phân khúc khách hàng khác nhau do xe Hyundai có nhiều mức giá. Sau đây, hãy cùng Huyndai Tây Đô điểm qua các loại xe hyundai gần đây nhất, thuộc phiên bản 4 – 7 chỗ.

Hyundai Grand i10 – Một trong các dòng xe hyundai 

Hyundai Grand i10 nằm trong phân khúc xe hạng A 4 chỗ. Mẫu xe này đang có những đối thủ trong phân khúc như Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio. Xe thường xuất hiện trong danh sách ô tô có doanh số bán ra chạy nhất trong phân khúc. Xe hiện được lắp ráp và phân phối trong nước. Bao gồm 2 phiên bản là Sedan và Hatchback (Sport) 5 cửa.
Hyundai Grand i10 trong các dòng xe Hyundai có động cơ xăng 1.2 L. Công suất tối đa đạt đến 83 mã lực ở mức 6000 vòng/ phút. Mô men có độ xoắn tối đa đạt đến 144 Nm ở 4.000 vòng/phút. Hộp số sàn là hộp số có 5 cấp hoặc hộp số tự động với 4 cấp.
Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành

Trọng lượng xe nhỏ do động cơ nhẹ nên khiến Hyundai Grand i10 phục vụ tốt nhu cầu di chuyển thông thường của bạn. Xe có độ vọt ổn và linh hoạt khi đi chuyển ở dải tốc thấp. Về khả năng tăng tốc thì tương tự các dòng xe khác của Hyundai. Xe luôn vận hành ổn định khi đạt dải tốc trong phạm vi 100 km.
Thiết kế của Hyundai Grand i10 trẻ trung, năng động. Đáp ứng nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Với không gian tương đối rộng rãi cùng hệ thống tiện nghi cũng như tính an toàn. Mức giá của xe là hoàn toàn chấp nhận được. Dưới đây là mức giá tham khảo cho các tùy chọn Hyundai Grand i10.
  • MT Base 1.2L AT (hatchback): 360 triệu đồng
  • MT 1.2L AT (hatchback): 405 triệu đồng
  • AT 1.2L AT (hatchback): 435 triệu đồng
  • MT Base 1.2L AT (sedan): 380 triệu đồng
  • MT 1.2L AT (sedan): 425 triệu đồng
  • AT (sedan): 455 triệu đồng
Hyundai Grand i10 phục vụ tốt nhu cầu di chuyển
Hyundai Grand i10 phục vụ tốt nhu cầu di chuyển

Hyundai Accent – Một trong các loại xe Hyundai

Hyundai Accent là chiếc xe nằm trong phân khúc xe sedan 4 chỗ thuộc các dòng xe Hyundai. Một số đối thủ của mẫu xe này trên thị trường như Kia Soloto, Nissan Almera hay Suzuki Ciaz. Xe Hyundai Accent nổi bật trong phân khúc này bời thiết kế bắt mắt. Cùng với trang bị mới nhất nhưng lại có mức giá vô cùng hợp lý. Xe được lắp ráp và bán trong nước.

Hyundai Accent
Hyundai Accent

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành

Động cơ của xe Hyundai Accent là động cơ xăng 1.4L. Mang đến công suất tối đa là 99 mã lực ở 6.000 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa đạt đến 132Nm ở 4.000 vòng/phút. Cùng với số sàn hộp 6 số và hộp số tự động với 6 cấp số. Xe Hyundai Accent đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng với động cơ 1.4L.
Xe có hệ thống treo thoải mái và êm ái. Với mức giá tầm 400 triệu. Xe cũng được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn hiện nay. Tiện nghi cũng là một trong những điểm đáng lưu ý trên Hyundai Accent. Ngoại thất của xe được đánh giá rất tốt trong phân khúc. Được xem là một mẫu xe đẹp nhất với mức giá hiện tại. Nội thất của xe rộng rãi và đầy đủ tiện nghi. Dưới đây là mức giá tham khảo dành cho Hyundai Accent mà bạn có thể tham khảo.
  • Bản 1.4MT Base: 426 triệu đồng
  • Bản 1.4MT: 472 triệu đồng
  • Bản 1.4AT: 501 triệu đồng
  • Bản 1.4AT đặc biệt: 542 triệu đồng
Động cơ của xe Hyundai Accent là động cơ xăng 1.4L
Động cơ của xe Hyundai Accent là động cơ xăng 1.4L

Hyundai Elantra

Trong các dòng xe Hyundai thì Hyundai Elantra thuộc mẫu sedan hạng C 5 chỗ. Đối thủ cạnh tranh trong phân khúc là Kia K3, Mazda 3, Toyota Corolla Altis và Honda Civic. Xe được biết đến là mang lại doanh số cao trong phân khúc hạng C. Xe được lắp ráp và bán trong nước.

Hyundai Elantra
Hyundai Elantra

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành

Xe Hyundai Elantra hiện tại có 3 tùy chọn về động cơ:
  • 1.6L (xăng): Công suất tối đa 128 mã lực ở 6.300 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa đạt 155Nm ở 4.850 vòng/phút. Kết hợp hộp số sàn có 6 cấp và hộp số tự động có 6 cấp.
  • 2.0L (xăng): Công suất tối đa 156 mã lực ở 6.300 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa 196Nm ở 4.000 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động có 6 cấp.
  • 1.6L (xăng) Turbo T-Gdi. Công suất tối đa 204 mã lực ở 6.000 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa 265Nm ở 1.500 – 4.500 vòng/phút. Kết hợp hộp số dạng ly hợp kép với 7 cấp.
3 tùy chọn động cơ mang đến đa dạng tùy chọn cho khách hàng. Động cơ 1.6L được xem là “đủ dùng” cho các nhu cầu thông thường. Còn bản động cơ 2.0L và 1.6L T-Gdi mạnh mẽ hơn. Cho khả năng tăng tốc tối ưu và trải nghiệm lái tốt hơn. Hiện tại, bản 1.6L T-Gdi là bản động cơ mạnh mẽ nhất trong phân khúc xe 600 triệu đồng.
Xe Hyundai Elantra hiện tại có 3 tùy chọn về động cơ
Xe Hyundai Elantra hiện tại có 3 tùy chọn về động cơ

Trải nghiệm vận hành và độ an toàn của dòng xe Hyundai 

Về trải nghiệm vận hành, Hyundai Elantra được đánh giá là ổn định, bám đường tốt, không bị chòng chành ở dải tốc cao không bị chòng chành. Xe cũng có nhiều chế độ lái. Hyundai Elantra cũng được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn trong phân khúc. Dù có giá rẻ nhưng Hyundai vẫn mang đến những tiện nghi đầy đủ. Có những tính năng chỉ có ở dòng xe cao cấp. Xe cũng có vẻ ngoài bắt mắt, thanh lịch và trẻ trung bên cạnh không gian rộng rãi. Dưới đây là mức giá tham khảo cho Hyundai Elantra mà bạn có thể tham khảo.

  • Bản 1.6MT: 580 triệu đồng
  • Bản 1.6AT: 655 triệu đồng
  • Bản 2.0AT: 699 triệu đồng
  • Bản Sport: 769 triệu đồng
Trải nghiệm vận hành và độ an toàn
Trải nghiệm vận hành và độ an toàn

Hyundai Creta – Dòng xe Hyundai

Trong các dòng xe Hyundai thì Hyundai Creta thuộc phân khúc sedan hạng B 5 chỗ. Đối thủ cạnh tranh trong phân khúc là Kia Seltos và Mazda CX-3. Xe được nhập khẩu từ Indonesia và bán tại Việt Nam.

Hyundai Creta
Hyundai Creta

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành của dòng xe Hyundai

Động cơ của Hyundai Creta là 1.5L. Công suất tối đa là 115 mã lực ở 6.300 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa là 144Nm ở 4.500 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động CVT vô cấp.
Nhìn chung, Hyundai Creta có ngoại thất thu hút. Xe có nhiều đường nét giống với người anh em Tucson. Xe có không gian rộng rãi hơn Kona và bằng với Seltos. Với trang bị cực ấn tượng kèm theo công nghệ tích hợp an toàn cao (SmartSense). Dưới đây là mức giá của Hyundai Creta mà bạn có thể tham khảo.
  • Bản 1.5 Tiêu chuẩn: 620 triệu đồng
  • Bản 1.5 Đặc biệt: 670 triệu đồng
  • Bản 1.5 Cao cấp: 730 triệu đồng
Thiết kế nội, ngoại thất
Thiết kế nội, ngoại thất

Hyundai Kona – Dòng xe của Hyundai

Hyundai Kona thuộc phân khúc xe gầm cao hạng B trong các dòng xe Hyundai. Đối thủ của mẫu xe này hiện tại là Kia Seltos, Toyota Corolla, Honda HR-V và Mazda CX-30. Ngoại thất của xe vô cùng hiện đại với trang bị cực kì ấn tượng trong phân khúc. Hyundai Kona được lắp ráp trong nước và bán tại thị trường Việt.
Xe Hyundai Kona hiện có 2 tùy chọn động cơ:
  • 2.0L (xăng): Công suất tối đa là 149 mã lực ở 6.200 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa 180Nm ở 4.500 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động có 6 cấp.
  • 1.6L Turbo (xăng): Công suất tối đa 177 mã lực ở 5.500 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa 265Nm ở 1.500 – 4.500 vòng/phút. Kết hợp với hộp số ly hợp kép có 7 cấp.
Hyundai Kona
Hyundai Kona

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành của xe

Hyundai Kona luôn có khả năng vận hành tốt trong các dòng xe của Hyundai. Đây là xe gầm cao 5 chỗ cỡ nhỏ. Dù có khối động cơ xăng 2.0L và 1.6L Turbo nhưng xe vẫn cho khả năng vận hành tốt. Xe mang đầy tính thể thao, tăng tốc được nhanh và lực đẩy của xe mạnh. Thiết kế của Hyundai Kona được biết là vô cùng ấn tượng. Xe mang phong cách mạnh mẽ và trẻ trung. Những tính năng an toàn kèm theo những trang bị tiện nghi trên Kona là hiện đại hàng đầu phân khúc. Dưới đây là mức giá tham khảo dành cho Hyundai Kona.
  • Bản Tiêu chuẩn: 636 triệu đồng
  • Bản Đặc biệt: 699 triệu đồng
  • Bản Turbo: 750 triệu đồng
Nội Thất Hyundai Kona
Nội Thất Hyundai Kona

Hyundai Tucson – Ngôi sao sáng của Hyundai 

Trong các dòng xe Hyundai thì Hyundai Tucson nằm trong phân khúc xe hạng C. Đối thủ cạnh tranh của mẫu xe này hiện tại là Mazda CX-5, Honda CR-V và Mitsubishi Outlander. Xe nổi bật với vẻ ngoài ấn tượng, những trang bị hiện đại cùng mức giá vô cùng dễ chịu. Xe hiện được lắp ráp và bán ngay trong nước. Hyundai Tucson có thiết kế trẻ trung và tính thể thao cao. Không gian xe cũng vô cùng tiện nghi và thoải mái. Độ an toàn của xe cũng được đánh giá cao trong tầm giá 800 triệu.

Hyundai Tucson - 1 dòng xe của hãng
Hyundai Tucson – 1 dòng xe của hãng

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành của dòng xe Hyundai này

Xe có 3 tùy chọn động cơ gồm 2 máy chạy xăng và 1 máy chạy dầu:
  • 2.0L (xăng): Công suất tối đa là 156 mã lực ở 6.200 vòng/phút. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa là 192 Nm ở 4.500 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động gồm 6 cấp.
  • 1.6L (xăng) Turbo: Công suất tối đa là 180 mã lực ở 5.500 vòng/phút,. Mô men xoắn có độ xoắn tối đa 265Nm ở 1.500 – 4.500 vòng/phút. Kết hợp với hộp số ly hợp kép gồm 7 cấp.
  • 2.0L (dầu): Công suất tối đa là 186 mã lực ở 4.000 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa là 416Nm ở 2.000 – 2.750 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động gồm 8 cấp.
Thiết kế nội, ngoại thất của dòng xe Kona
Thiết kế nội, ngoại thất của dòng xe Kona

Hyundai Tucson lại có thêm bản chạy bằng dầu với sức kéo đầu ra vô cùng mạnh mẽ. Đây một trong những lợi thế của Hyundai Tucson. Động cơ Tucson vận hành êm ái, xe có thể tăng tốc mượt và nhanh. Động cơ xăng Turbo và dầu đều mang tính thể thao và năng động. Dưới đây là mức giá của Hyundai Tucson cho ban5 tham khảo.

  • Bản 2.0 Xăng Tiêu chuẩn: 825 triệu đồng
  • Bản 2.0 Xăng Đặc biệt: 925 triệu đồng
  • Bản 1.6 Turbo HTRAC: 1,02 tỷ đồng
  • Bản 2.0 Dầu Đặc biệt: 1,03 tỷ đồng

Hyundai SantaFe – Dòng xe Hyundai

Xe Hyundai SantaFe thuộc mẫu xe hạng D 7 chỗ trong các dòng xe của Hyundai. Đối thủ cạnh tranh của mẫu xe này hiện tại là Mazda CX-8, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport và Nissan Terra. Phiên bản Hyundai SantaFe bản máy dầu được đánh giá cao với độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Các dòng xe Hyundai hiện được lắp ráp trong nước và bán tại Việt Nam. Xe hiện có 2 tùy chọn động cơ:
  • 2.4L (xăng): Công suất tối đa 188 mã lực ở 6.000 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa là 241 Nm ở 4.000 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động gồm 6 cấp có hai loại là dẫn động cầu trước hoặc loại 4 bánh.
  • 2.2L (dầu): Công suất tối đa là 200 mã lực ở 3.800 vòng/phút, Mô men xoắn có độ xoắn tối đa đạt 441 Nm ở 1.750 – 2.750 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động gồm 8 cấp có hai loại là dẫn động cầu trước hoặc loại 4 bánh.
Dòng xe Hyundai SantaFe
Dòng xe Hyundai SantaFe

Thiết kế nội, ngoại thất và khả năng vận hành của dòng xe này

Động cơ xe Hyundai SantaFe mang đến hoạt động vận hành êm ái, thoải mái. Thiết kế xe đồ sộ nhưng vẫn có độ linh hoạt nhất định. Xe được trang bị an toàn hiện đại. Về thiết kế, xe sở hữu vẻ ngoài ấn tượng, sang trọng. Không gian bên trong xe rộng rãi. Bên cạnh đó, sự tiện nghi và các tính năng hỗ trợ đều vô cùng nổi bật. Một số khách hàng lại cho rằng xe hơi chật và kém thoáng khí trong phân khúc. Dưới đây là mức giá tham khảo của xe Hyundai SantaFe mà bạn có thể tham khảo.
  • Bản 2.4 Xăng: 1,03 tỷ đồng
  • Bản 2.2 Dầu: 1,13 tỷ đồng
  • Bản 2.4 Xăng đặc biệt: 1,19 tỷ đồng
  • Bản 2.2 Dầu đặc biệt: 1,29 tỷ đồng
  • Bản 2.4 Xăng cao cấp: 1,26 tỷ đồng
  • Bản 2.2 Dầu cao cấp: 1,36 tỷ đồng
Thiết kế nội, ngoại thất của xe SantaFe
Thiết kế nội, ngoại thất của xe SantaFe

Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về các dòng xe Hyundai từ 4 chỗ đến 7 chỗ. Cùng với đó là phân loại và mức giá tham khảo cụ thể cho từng phiên bản. Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về các loại xe Hyundai hiện nay.

Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%B4ng_ty_xe_h%C6%A1i_Hyundai