600 triệu mua xe gì? – Top 10 xe ô tô chất lượng nhất phân khúc
Nội dung
600 triệu mua xe gì?
Toyota Vios:
Phiên bản | Màu sắc | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 498 | 503 |
Màu khác | 490 | 495 | |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 478 | 486 |
Màu khác | 470 | 478 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 528 | 539 |
Màu khác | 520 | 531 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 548 | 558 |
Màu khác | 540 | 550 | |
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 578 | 589 |
Màu khác | 570 | 581 | |
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | – | 638 |
Màu khác | – | 630 |
- Ưu điểm:
- Hệ thống an toàn tốt nhất trong phân khúc
- Nội thất được trang bị đầy đủ tính năng
- Có hệ thống cân bằng điện tử
- Nhược điểm:
- Giá bán tương đối cao
- Không có màn hình giải trí trung tâm.
- Thiếu tính năng cân bằng điện tử
- Khả năng cách âm tương đối
*Xem thêm: 300 triệu mua xe gì
Hyundai Accent:
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.000.000 |
- Ưu điểm:
- Ngoại hình đẹp đẽ bắt mắt
- Nội thất chất lượng
- Nhiều tính năng hiện đại
- Giá cạnh tranh, bảo hành lâu
- Nhược điểm:
- Không gian hàng ghế sau khá hẹp
- Một số thiết kế vẫn chưa được tối ưu
- Mức tiêu thụ nhiên liệu tăng
*Xem thêm: Xe cũ 400 triệu
Kia Seltos:
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Kia Seltos 1.4 Deluxe | 589.000.000 |
Kia Seltos 1.4 Luxury | 649.000.000 |
Kia Seltos 1.6 Premium | 699.000.000 |
Kia Seltos 1.4 Premium Turbo | 719.000.000 |
- Ưu điểm:
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Gương chiếu hậu electrochromic (hạn chế hiện tượng chói mắt vì đèn pha của xe phía sau chiếu đến)
- Không gian xe và khoang hành lý rộng
- Nhược điểm:
- Hệ dẫn động không được như kì vọng
- Chất liệu nội thất nhựa
- Đèn không gian khá tối
- Độ sáng đèn pha chỉ ở mức tạm chấp nhận
*Xem thêm: 500 triệu mua xe gì
Hyundai Elantra:
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655.000.000 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699.000.000 |
Hyundai Elantra Sport | 769.000.000 |
- Ưu điểm:
- Động cơ 2.0L: vận hành êm, ít rung và tiếng ồn
- Hộp số mượt, chuyển số êm
- Vô – lăng chắc chắn hơn
- Hệ thống treo chắc chắn hơn khi chạy tốc độ cao
- Xe vọt khi đạp ga đáp ứng tốt sức mạnh tăng tốc
- Nhược điểm:
- Dù vô-lăng đã được cải thiện chắc chắn hơn nhưng cảm giác khi lái vẫn khá bình thường
- Thiếu trang bị đèn sương mù
- Hàng ghế sau chỉ có 2 đầu tựa
*Xem thêm: 700 triệu mua xe gì
Suzuki Ertiga:
Với mức giá lăn bánh tại thị trường Việt Nam là 499 – 599 triệu đồng. Đây là mẫu xe có thiết kế thanh thoát, gọn gàng. Chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm), dung tích khoang hành lý 153L. Và xe có bộ tản nhiệt có kiểu dáng mới với hoạ tiết kim cương vô cùng sang trọng và thanh lịch. Ngoài ra, xe còn có các trang bị linh kiện vô cùng tốt, như: màn hình cảm ứng, điều hòa chỉnh cơ 1 vùng, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp xi nhan,… Hãy cùng Hyundaicantho tìm hiểu thêm các ưu và nhược điểm của chiếc xế hộp này nhé!
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
Suzuki Ertiga MT | 499 |
Suzuki Ertiga Limited | 555 |
Suzuki Ertiga Sport | 559 |
- Ưu điểm
- Giá thấp hơn các xe có cùng phân khúc
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống phanh chắc chắn
- Cách âm khá tốt
- Xe chạy mượt và tính năng làm mát hộc tốt
- Nhược điểm:
- Khoang hành lý khá nhỏ khi sử dụng cả 3 hàng ghế
- Thiếu tính năng Cruise Control
- Không có tựa để tay phía trước
Mazda 2 Sedan:
Với mức giá khởi điểm khi ra mắt tại Việt Nam là từ 407 – 619 triệu đồng. Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.340 x 1.695 x 1.470 mm. Và chiều dài cơ sở 2.570mm, khoảng sáng gầm xe 140mm. Đặc biệt là xe có thiết kế sang trọng và vô cùng tinh tế. Hơn thế nữa, các tính năng và trang bị của xe vô cùng ổn áp. Ngoài ra, xe còn sở hữu các trang bị an toàn, như: túi khí, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, khóa cửa tự động khi vận hành,… Vậy chần chờ gì nữa? Hãy “tậu” ngay một chiếc cho mình đi nào.
Phiên bản | Giá mới từ 03/2022 (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 509 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 574 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 |
- Ưu điểm:
- trang bị hàng đầu phân khúc
- động cơ êm, vận hành ổn
- hệ thống an toàn bậc nhất phân khúc
- Nhược điểm:
- Không có bệ để tay cả hàng ghế trước và sau
- Không có cửa gió riêng
*Xem thêm: 800 triệu mua xe gì
Mazda 6 2016 – 2017
Xe Mazda 6 cũ có mức giá khá cạnh tranh, từ 622 – 734 triệu đồng. Đây là một trong các mẫu xe bán chạy nhất phân khúc sedan hạng D. Bởi thiết kế sang trọng, thời thượng cùng với đó là sở hữu hệ trang bị dẫn đầu trong phân khúc. Và nhờ nền tảng công nghệ Skyactiv, giúp cho xe tối ưu công suất và mức tiêu hao nhiên liệu được tốt nhất.
Phiên bản | Giá xe Mazda6 2017 cũ | Giá xe Mazda6 2016 cũ |
Mazda 6 Luxury | 693 | 622 |
Mazda 6 Premium | 740 | 664 |
Mazda 6 Signature Premium | 818 | 734 |
- Ưu điểm:
- Giá cạnh tranh
- Động cơ khoẻ
- Giảm tiêu hao nhiên liệu
- Nhược điểm:
- Trần xe của hàng ghế sau khá thấp
- Cách âm chưa được tốt
- Tăng tốc hơi chậm
*Xem thêm: 900 triệu mua xe gì
Hyundai Sonata 2015 – 2016
Là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Mua Sonata cũ tầm 600 triệu hiện có thể chọn đời 2015 – 2016. Tuy thiết kế của xe không được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam. Nhưng nhìn chung, đây vẫn là mẫu xe được đánh giá cao bởi các chuyên gia. Bởi chất lượng xứng đáng với giá tiền bạn bỏ ra. Với câu hỏi 600 triệu nên mua xe gì? Thì Hyundai 2015 – 2016 cũ sẽ là lựa chọn hợp lý cho bạn.
- Ưu điểm:
- Nội thất đẹp, sang trọng
- Hệ thống vận hành êm ái, mượt mà
- Nhược điểm:
- Gầm xe thấp
- Hệ thống treo sau hơi mềm
Hyundai SantaFe 2012 – 2014
Đây là một trong những chiếc xe có vị thế nhất của hãng. Giúp người Việt có cái nhìn tốt hơn về xe do Hàn Quốc sản xuất. Hãng cung cấp song song cả 2 phiên bản máy xăng lẫn máy dầu, nhưng bản máy dầu được đánh giá cao hơn cả. Tuy vậy, với 600 triệu bạn chỉ có thể mua được bản SantaFe 2012 – 2014. Dù vậy, đây vẫn là xe ô tô được các chuyên gia đánh giá cao. Hãy cùng tìm hiểu thêm các ưu và nhược điểm, để mua được chiếc xe ưng ý nhất nhé!
- Ưu điểm:
- Vận hành êm ái, ổn định
- Thiết kế bắt mắt
- Động cơ bền bỉ
- Chi phí tu sửa, bảo dưỡng thấp; phụ tùng, linh kiện dễ mua
- Nhược điểm:
- Đời xe khá cũ
- Chất lượng nhựa nội thất, lắp ráp chưa cao
*Xem thêm: 1 tỷ mua xe gì
Hyundai Kona
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
- Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
- Trang bị nội – ngoại thất đáp ứng tốt các nhu cầu.
- Hệ thống an toàn hiện đại.
- Động cơ khoẻ khoắn, vận hành êm, ổn định
- Nhược điểm:
- Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng
- Vị trí ngồi giữa hạn chế
*Xem thêm: Xe ô tô giá từ 1 tỷ đến 2 tỷ
600 triệu nên mua xe mới hay xe cũ?
- Để xe có thể lăn bánh trên địa bàn thành phố Cần Thơ, bạn phải đóng các khoản cứng sau:
- Phí trước bạ lần đầu: 10%
- Chi phí cho mỗi lần đăng kiểm là 340.000đồng.
- Phí lấy biển số mới: 1.000.000 đồng
- Phí bảo trí đường bộ: 1.560.000 – 2.160.000 đồng/năm (tuỳ theo chủ thể đăng ký)
- Phí bảo hiểm (đã bao gồm VAT): 480.700 đồng – 873.400 đồng
*Xem thêm: 2 tỷ mua xe gì