Giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ – Giá xe lăn bánh & Khuyến mãi
Nội dung
- 1 Xe Hyundai Santa Fe 2023 có thực sự xứng đáng với giá tiền?
- 2 Giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
- 3 Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
- 4 Giá bán xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 so với các đối thủ cùng phân khúc
- 5 Đặc điểm nổi bật và đánh giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023
- 5.1 Ngoại thất xe Hyundai Santa Fe 2023
- 5.2 Nội thất Hyundai Santa Fe 2023
- 5.3 Công nghệ an toàn đánh giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023
- 5.4 Động cơ của Hyundai Santa Fe 2023
- 5.5 Ưu – nhược điểm của xe Hyundai Santa Fe 2023
- 5.6 Tính tiện nghi, hiện đại của xe Hyundai Santa Fe 2023
- 5.7 Đánh giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 với độ vận hành bền bỉ và thích nghi tốt
- 6 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2023
Xe Hyundai Santa Fe 2023 có thực sự xứng đáng với giá tiền?
*Xem thêm: So sánh Santafe và CRV
Giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
Hãng Hyundai Việt Nam cắt giảm số lượng phiên bản của Hyundai Santa Fe 2023 từ 6 xuống còn 4 phiên bản. Đồng thời tăng giá bán thêm 20 triệu đồng cho các bản Xăng Cao cấp và Dầu Cao cấp. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 niêm yết mới nhất mà Hyundai Tây Đô cung cấp cho bạn.
Bảng giá xe Hyundai SantaFe 2023 | |
Phiên bản | giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1,030 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,130 |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp | 1,260 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,360 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
Mẫu xe Hyundai SantaFe đủ điều kiện có thể lưu hành. Ngoài những chi phí cơ bản đã niêm yết sẵn, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%). Phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng. Trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ với 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 123.600.000 | 113.300.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.191.823.400 | 1.171.223.400 | 1.172.823.400 | 1.162.523.400 | 1.152.223.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 135.600.000 | 124.300.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.305.323.400 | 1.282.723.400 | 1.286.323.400 | 1.275.023.400 | 1.263.723.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 |
Phí trước bạ | 151.200.000 | 126.000.000 | 151.200.000 | 138.600.000 | 126.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.433.973.400 | 1.408.773.400 | 1.414.973.400 | 1.402.373.400 | 1.389.773.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 |
Phí trước bạ | 163.200.000 | 136.000.000 | 163.200.000 | 149.600.000 | 136.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.545.973.400 | 1.518.773.400 | 1.526.973.400 | 1.513.373.400 | 1.499.773.400 |
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá bán xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 so với các đối thủ cùng phân khúc
- Xe Hyundai SantaFe giá bán từ 1,030 tỷ đồng
- Xe Toyota Fortuner giá bán từ 1,015 tỷ đồng
- Xe Nissan Terra giá: 1,046 tỷ đồng
- Xe Ford Everest giá bán từ 1,099 tỷ đồng
*Xem thêm: So sánh Peugeot 5008 và Santafe
Đặc điểm nổi bật và đánh giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023
Ngoại thất xe Hyundai Santa Fe 2023
Kích thước Hyundai Santa Fe 2023
Đầu xe Hyundai Santa Fe 2023
Thân xe Hyundai Santa Fe 2023
Đuôi xe Hyundai Santa Fe 2023
Nội thất Hyundai Santa Fe 2023
Công nghệ an toàn đánh giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam AHB
- Hệ thống giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảm biến áp suất lốp với 6 túi khí
- Hệ thống tránh va chạm với người đi bộ
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
- Hỗ trợ khởi hành lên/ xuống dốc
- Đặc biệt với bản Cao cấp có thêm tính năng ga tự động thông minh (Smart Cruise Control) và tự động giữ khoảng cách với xe phía trước.
Động cơ của Hyundai Santa Fe 2023
- Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi, công suất tối đa 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 232 Nm.
- Động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE), công suất tối đa 202 mã lực, mô-men xoắn cực đại 441 Nm.
Ưu – nhược điểm của xe Hyundai Santa Fe 2023
Ưu điểm:
– Nhiều phiên bản lựa chọn
– Nội thất đầy đủ tiện nghi hiện đại
– Công nghệ an toàn tốt hơn khi có thêm gói Hyundai Smart Sense
– Vận hành ổn định
Nhược điểm:
– Thiếu tính năng Adaptive Cruise control
*Xem thêm: So sánh CX8 và Santafe
Tính tiện nghi, hiện đại của xe Hyundai Santa Fe 2023
Đánh giá xe Hyundai Santa Fe Cần Thơ 2023 với độ vận hành bền bỉ và thích nghi tốt
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2023
Thông số cơ bản | Hyundai SantaFe 2023 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.685 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.765 mm |
Động cơ | Smartstream Theta III 2.5L và Smartstream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Xăng và dầu |
Công suất cực đại | 178 – 200 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 232 – 440 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp và tự động 8 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động | Cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport, Smart |
Chế độ đường địa hình | Snow, Mud, Sand |
Cỡ mâm | 18 và 19 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |