Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ – Giá xe lăn bánh & Khuyến mãi
Xe Hyundai Tucson lần đầu ra mắt người dùng thế giới vào năm 2004, hiện xe đang ở vòng đời thứ 4, được ra mắt năm 2020. Tại Việt Nam, Hyundai Tucson góp mặt vào phân khúc CUV 5 chỗ và đối đầu cùng loạt mẫu xe Nhật như Mazda CX-5, Honda CR-V, Nissan Xtrail. So với các đối thủ, doanh số mẫu xe Hàn khá tốt và ổn định qua các năm. Cùng Hyundai Cần Thơ tìm hiểu về dòng xe này và Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ là bao nhiêu nhé!
Nội dung
- 1 Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ 2023
- 2 Ưu đãi xe Hyundai Tucson – Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ
- 3 Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ và giá xe các đối thủ
- 4 Giá lăn bánh Tucson Cần Thơ như thế nào?
- 5 Thông tin xe Hyundai Tucson 2023
- 6 Ngoại hình Hyundai Tucson 2023 thể thao, táo bạo
- 7 Nội thất Hyundai Tucson 2023 tối đa sự thoải mái và tiện dụng
- 8 Vận hành, an toàn Hyundai Tucson 2023
- 9 Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson tại Việt Nam
Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ 2023
*Xem thêm: So sánh Sportage và Tucson
Bảng Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ 2023 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn | 799 | 825 |
Tucson 2.0 xăng Cao cấp | 878 | 925 |
Tucson 1.6 Turbo HTRAC | 932 | 1.020 |
Tucson 2.0 dầu Cao cấp | 940 | 1.030 |
Ưu đãi xe Hyundai Tucson – Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ
Giá xe Tucson – Ưu đãi | ||
Phiên bản | Giá Hyundai Tucson | Ưu đãi |
Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn | 825 | Ưu đãi tùy thuộc chính sách của từng đơn vị vào thời điểm khác nhau |
Tucson 2.0 xăng Cao cấp | 925 | |
Tucson 1.6 Turbo HTRAC | 1.020 | |
Tucson 2.0 dầu Cao cấp | 1.030 |
Khách hàng muốn biết giá Tucson và ưu đãi cụ thể về giá hoặc quà tặng thì hãy đến trực tiếp các đại lý để có được thông tin chi tiết và chính xác nhất.
*Xem thêm: So sánh Tucson và Outlander
Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ và giá xe các đối thủ
- Giá xe ô tô Tucson giá bán từ 825 triệu đồng
- Mazda CX-5 giá bán từ 828 triệu đồng
- Honda CR-V giá bán từ 1,053 tỷ đồng
- Nissan X-Trail giá bán từ 913 triệu đồng
- Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
*Xem thêm: So sánh Tucson và CX5
Giá lăn bánh Tucson Cần Thơ như thế nào?
Giá lăn bánh Hyundai Tucson ngoài giá niêm yết sẽ cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn tạm tính
Giá lăn bánh Tucson và cụ thể các chi phí cần trả ở các tỉnh khác nhau được tổng hợp như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 |
Phí trước bạ | 99.000.000 | 82.500.000 | 99.000.000 | 90.750.000 | 82.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 946.337.000 | 929.837.000 | 927.337.000 | 919.087.000 | 910.837.000 |
*Xem thêm: So sánh CRV và Tucson
Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ lăn bánh 2.0 xăng Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 925.000.000 | 925.000.000 | 925.000.000 | 925.000.000 | 925.000.000 |
Phí trước bạ | 111.000.000 | 92.500.000 | 111.000.000 | 101.750.000 | 92.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.058.337.000 | 1.039.837.000 | 1.039.337.000 | 1.030.087.000 | 1.020.837.000 |
Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ lăn bánh 1.6 Turbo HTRAC tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 |
Phí trước bạ | 122.400.000 | 102.000.000 | 122.400.000 | 112.200.000 | 102.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.164.737.000 | 1.144.337.000 | 1.145.737.000 | 1.135.537.000 | 1.125.337.000 |
Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ lăn bánh 2.0 dầu Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 123.600.000 | 113.300.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.175.937.000 | 1.155.337.000 | 1.156.937.000 | 1.146.637.000 | 1.136.337.000 |
*Xem thêm: So sánh Tucson và Santafe
Trên là bảng giá xe Tucson và các mức phí chi tiết theo từng tỉnh. Khách hàng có thể tham khảo theo thông tin trên. Và liên hệ trực tiếp các đại lý để biết thêm thông tin về chính sách ưu đãi.
Thông tin xe Hyundai Tucson 2023
*Xem thêm: So sánh Peugeot 3008 và Tucson
Ngoại hình Hyundai Tucson 2023 thể thao, táo bạo
*Xem thêm: So sánh Tucson 2021 và 2023
Đuôi xe cũng vô cùng nổi bật Hyundai Tucson 2023 với cặp đèn hậu hoàn toàn mới sử dụng công nghệ LED Parametric Jewel Hidden Lights không chỉ tăng khả năng chiếu sáng mà còn mang tính thẩm mỹ cao. Cửa kính sau cũng được làm lại với gạt nước ẩn bên cánh gió sau giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp hiện đại cho thế hệ mới của Tucson. Đi cùng với đó là cánh lướt gió, ăng-ten vây cá mập… hiện đại.
Nội thất Hyundai Tucson 2023 tối đa sự thoải mái và tiện dụng
Phong cách thiết kế nội thất Hyundai Tucson
Trang bị nội thất hiện đại
*Xem thêm: So sánh xe Tucson bản thường và đặc biệt
Vận hành, an toàn Hyundai Tucson 2023
Các phiên bản của Hyundai Tucson
- Phiên bản xăng tiêu chuẩn và xăng cao cấp sử dụng động cơ 2.0 lít, hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất tối đa 154 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 192 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước
- Phiên bản động cơ dầu cao cấp 2.0 lít, tăng áp sản sinh ra công suất 179 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 416 Nm. Đi kèm hộp số tự động 8 cấp, dẫn động cầu trước. Đây cũng là phiên bản hiếm hoi trong phân khúc SUV 5 chỗ sử dụng động cơ dầu.
- Phiên bản xăng 1.6 lít, tăng áp sản sinh ra công suất tối đa 177 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 265 Nm. Kết hợp hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Hyundai Tucson 2023 được trang bị 4 chế độ lái gồm Eco, Comfort, Sport và Smart.
Tính năng an toàn của Hyundai Tucson
- Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước
- Hỗ trợ giữ làn
- Đèn pha thông minh
- Cảnh báo tài xế mất tập trung
- Cảnh báo người ngồi phía sau
- Kiểm soát hành trình thông minh với tính năng Stop&Go
- Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù, khi có phương tiện cắt ngang phía sau
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe thông minh
*Xem thêm: So sánh các phiên bản Tucson 2023
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật | Xăng tiêu chuẩn | Xăng cao cấp | Dầu cao cấp | Turbo |
Kích thước DxRxC | 4.630×1.865×1.695 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.755 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 181 mm | |||
La zăng | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Kích thước lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Màn hình trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình kỹ thuật số | 4.2 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Âm thanh Bose | 6 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 TGDI |
Công suất | 156 mã lực | 156 mã lực | 184 mã lực | 180 mã lực |
Mô men xoắn | 192 Nm | 192 Nm | 416 Nm | 265 Nm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT | 7DCT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD |
*Xem thêm: So sánh Tucson và CRV
Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ 2023 có tăng đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm, song vẫn đang rẻ nhất phân khúc CUV. Trong Tucson thế hệ mới được đánh giá sở hữu đầy đủ các yếu tố về mặt hình ảnh, thẩm mỹ cũng như trang thiết bị tiện ích lẫn động cơ. Do đó, đây vẫn là sự lựa chọn tối ưu dành cho khách hàng Việt có nhu cầu về một chiếc CUV 5 chỗ.
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hyundai
- Giá xe Tucson 7 chỗ
- Giá xe Tucson 2020
- Hyundai Tucson giá lăn bánh
- Giá bán Tucson
- Giá lăn bánh Tucson bản tiêu chuẩn
- Hyundai Tucson đánh giá
Tham khảo: https://canthocar.com/