So Sánh Tucson Và Santafe Chi Tiết Nhất 2022
Santafe từ lâu đã luôn được đánh giá là một đối thủ đáng gờm của Tucson. Cả hai đều là mẫu crossover rất ăn khách của Hyundai tại nhiều thị trường trong đó Việt Nam, luôn thuộc top đầu những chiếc xe bán chạy nhất phân phúc. Do đó việc lựa chọn giữa hai dòng xe này cũng là điều khó khăn đối với khách hàng. Vậy nên hãy cùng so sánh Tucson và Santafe qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung
- 1 So sánh giá xe Tucson và Santafe
- 2 So sánh về kích thước giữa Tucson và Santafe
- 3 So sánh ngoại thất Tucson và Santafe
- 4 So sánh Tucson và Santafe về nội thất
- 5 So sánh thông số vận hành giữa Tucson và Santafe
- 6 So sánh tính năng an toàn giữa Tucson và Santafe
- 7 Đánh giá ưu – nhược điểm giữa Tucson và Santafe
- 8 Nên mua Tucson và Santafe?
So sánh giá xe Tucson và Santafe
*Xem thêm: Giá xe Hyundai Tucson Cần Thơ
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | |
HYUNDAI TUCSON | 2.0 Tiêu chuẩn | 825.000.000 |
2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 925.000.000 | |
2.0 Dầu Đặc biệt | 1.030.000.000 | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 1.020.000.000 | |
HYUNDAI SANTA FE | 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.030.000.000 |
2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.130.000.000 | |
2.5 Xăng Đặc biệt | 1.190.000.000 | |
2.2 Dầu Đặc biệt | 1.290.000.000 | |
2.5 Xăng Cao cấp | 1.260.000.000 | |
2.2 Dầu Cao cấp | 1.360.000.000 |
So sánh về kích thước giữa Tucson và Santafe
HYUNDAI TUCSON | HYUNDAI SANTA FE | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4475 x 1850 x 1660 | 4770 x 1890 x 1680 |
Khoảng cách hai đầu xe (mm) | 2670 | 2700 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.3 | 5.45 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 | 185 |
*Xem thêm: So sánh Sportage và Tucson
So sánh ngoại thất Tucson và Santafe
Phần đầu xe
*Xem thêm: So sánh Tucson và Outlander
Phần thân xe
*Xem thêm: So sánh CRV và Tucson
Phần đuôi xe
So sánh Tucson và Santafe về nội thất
Khoang cabin
*Xem thêm: So sánh Peugeot 3008 và Tucson
Khoang hành lý
Trang bị tiện nghi
*Xem thêm: So sánh Tucson 2021 và 2022
So sánh thông số vận hành giữa Tucson và Santafe
TUSON 1.6L T-GDi | TUCSON 2.0L Xăng | TUCSON 2.0L Diesel | SANTAFE Xăng | SANTAFE Dầu | |
Động cơ | 1.5L DOHC TURBO | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung Tích Xylanh | 1.6L | 2.0L | 2.0L | 2.4L | 2.2L |
Công suất cực đại | 177/5500 | 155/6200 | 185/4000 | 188/6000 | 200/3800 |
Mô men xoắn cực đại | 265/1500 – 4500 | 192/4000 | 400/1750 – 2750 | 241/4000 | 441/1750 – 2750 |
Hộp số | 7 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 8 cấp |
*Xem thêm: So sánh xe Tucson bản thường và đặc biệt
So sánh tính năng an toàn giữa Tucson và Santafe
HYUNDAI TUCSON | HYUNDAI SANTA FE | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Ổn định chống trượt thân xe VSM | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Gương ECM tích hợp la bàn điện tử | Không | Có |
*Xem thêm: So sánh các phiên bản Tucson 2022
Đánh giá ưu – nhược điểm giữa Tucson và Santafe
Ưu điểm
HYUNDAI TUCSON | HYUNDAI SANTA FE |
Với ngoại/ nội thất đẹp mắt, tiện nghi hiện đại. Đây được đánh giá là mẫu xe ô tô hợp thời được nhiều người dùng ưa chuộng. Hyundai Tucson mang đến không gian rộng rãi, nhiều tiện ích: ghế lái có tính năng chỉnh điện, hàng ghế trang bị bệ tỳ tay, hệ thống màn hình giải trí đặt nổi, khoang hành lý được đánh giá là rộng nhất trong phân khúc. Mang đến cho người dùng 4 phiên bản để chọn lựa, động cơ mạnh mẽ và tiện nghi với nhiều tính năng tự động. Cảm giác lái đầm chắc với nhiều chế đội lái mang đến những trải nghiệm tốt nhất trên mọi cung đường. Mẫu xe này tương đối tiết kiệm nhiên liệu có mức ăn xăng trung bình khoảng 5,2 lít/ 100km. | Hyundai Santafe được thiết kế với hai phiên bản. Trong đó bản chạy xăng vận hành mượt mà, êm ái, còn bản động cơ dầu bốc khỏe, cho sức mạnh vượt trội bất kể điều kiện đường xá phức tạp. Hyundai Santafe là dòng SUV được yêu thích với khả năng chịu tải vượt trội, vừa phục vụ tối đa nhu cầu đi lại của người tiêu dùng, vừa có khả năng hỗ trợ việc chuyên chở hàng hóa khi cần thiết. Xe mang trong mình vẻ đẹp nam tính và hiện đại, với phần thân được thiết kế góc cạnh và vuông vức. Cabin rộng, hàng ghế thứ hai có độ ngả lưng lớn mang đến sự thoải mái cho những quãng đường xa. |
Nhược điểm
*Xem thêm: So sánh Tucson và CX5
HYUNDAI TUCSON | HYUNDAI SANTA FE |
Chỉ có một hệ dẫn động cầu trước nên chỉ phù hợp với việc di chuyển ở đường phố, còn với những cung đường khó thì đi Hyundai Tucson chạy địa hình không được tốt lắm. Trang bị công nghệ an toàn còn nằm ở mức cơ bản so với những dòng xe nằm trong cùng phân khúc đã ứng dụng những công nghệ an toàn cao cấp. Vì vậy nên Hyundai Tucson vẫn là dòng xe giá rẻ trong phân khúc hiện hành. Khả năng lái, tăng tốc kém so với những dòng xe trong cùng phân khúc. Ngay cả khi chọn lái ở chế độ thể thao thì khả năng tăng tốc cũng không quá ấn tượng, đáng kỳ vọng. Bên cạnh đó, xe vẫn chưa được trang bị lẫy chuyển số sau nên khi di chuyển đường đèo có phần bất tiện. | Nhìn chung, các dòng sản phẩm của Hyundai Santafe được thiết kế khá nặng, sẽ là nỗi e ngại đối với một số khách hàng nữ. Để cải thiện điểm yếu này, hãng cũng đã thay thế vật liệu thép bằng nhôm nhằm giảm trọng lượng cho xe. Tiếng động cơ dội vào cabin khá lớn. Sản phẩm chưa được tích hợp chức năng kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control – ACC), trong khi một số đối thủ cạnh tranh đã hỗ trợ tính năng này cho người lái. |
Nên mua Tucson và Santafe?
*Xem thêm: So sánh Tucson và CRV