Home Phone Custom Custom Scroll Top

So sánh Creta và Raize, đâu là lựa chọn hấp dẫn hơn?

Trang chủ » So sánh xe Hyundai » So sánh Creta và Raize, đâu là lựa chọn hấp dẫn hơn?

So sánh Creta và Raize là chủ đề được nhiều người quan tâm. Tuy Toyota Raize được ra mắt tại thị trường Việt Nam sớm hơn 1 năm, cùng mức giá mềm hơn so với Hyundai Creta. Nhưng Creta cũng đã nhanh chóng bắt kịp và tạo được vị thế riêng cho mình. Vậy chúng ta nên lựa chọn dòng xe nào? Hãy cùng Hyundai Tây Đô so sánh cụ thể hơn nhé!

 1. Giới thiệu chung về Hyundai Creta và Toyota Raize

Hyundai Creta 

Hyundai Creta là dòng xe Crossover SUV cỡ nhỏ (B-SUV). Ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày tháng 3/2022, Creta đang nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi ngoại thất ấn tượng, hiện đại và an toàn bậc nhất.
xe hyundai creta 2022
Xe Hyundai Creta 2022

*Xem thêm: Giá xe Hyundai Creta Cần Thơ

Toyota Raize

Toyota Raize 2022  là một trong những mẫu ô tô rất hot, nằm trong phân khúc vô cùng mới mẻ – SUV hạng A+.Sở hữu nhiều ưu thế về giá cả lẫn công nghệ, Toyota Raize được kỳ vọng sẽ tạo nên “cơn sốt” trên thị trường trong thời gian tới.

 2. Kích thước

So với Hyundai Creta, Toyota Raize có kích thước khá nhỏ gọn

Thông số Hyundai Creta Toyota Raize
Dài x rộng x cao (mm) 4.315 x 1.790 x 1.660 3.995 x 1.695 x 1620
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610 2.525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200

 3. So sánh Hyundai Creta và Toyota Raize về ngoại thất

So sánh Creta và Raize về đầu xe

Phần đầu xe, Hyundai Creta 2022 sở hữu dải đèn ban ngày LED tích hợp với lưới tản nhiệt thiết kế hình học mang tên “Parametric Hidden Lights”. Hệ thống chiếu sáng chính được hạ thấp và có tính năng đèn pha tự động ở tất cả các phiên bản.

so sánh creta và raize phần đầu xe Creta
Phần đầu xe Creta

*Xem thêm: So sánh Creta và Seltos

 Đầu xe Toyota Raize 2022 nổi bật với những đường nét thiết kế góc cạnh và sắc nét. Phần lưới tản nhiệt nằm liền khối với hốc gió kết hợp cụm đèn pha Full LED chia 4 khoang tinh tế thu hút. Toàn bộ cản trước được ốp nhựa đen mang đến một cảm giác cứng cáp, khỏe khoắn.

so sánh creta và raize phần đầu xe Raize
Phần đầu xe Raize

So sánh Creta và Raize về thân xe

Thân xe Creta được tạo điểm nhấn nổi bật với một dải crom bắt đầu từ đỉnh trụ A đến tận cuối trụ C và tay nắm cửa cũng được hãng mạ crom sang trọng. Xung quanh cửa xe nổi bật với các đường gân dập nổi trông khá đồ sộ.

so sánh creta và raize phần thân xe Creta
Phần thân xe Creta

 Chiều dài Toyota Raize 2022 chỉ ở mức 3.995 mm, nhỏ nhất trong các dòng xe gầm cao. Tuy nhiên khoảng cách giữa các trụ A, B và C được phân chia hợp lý, tạo nên hiệu ứng thân xe trông dài hơn.

so sánh creta và raize phần thân xe raize
Phần thân xe Raize

So sánh Creta và Raize về đuôi xe

Phần đuôi xe Creta sở hữu cụm đèn hậu LED được thiết kế rời rạc, không nối với nhau bằng dải đèn giữa. Cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao, ăng ten hình vây cá và ốp màu bạc bắt mắt bao quanh hốc gió lớn ở cản sau.

so sánh creta và raize - Phần đuôi xe Creta
Phần đuôi xe Creta
Đuôi xe Raize được thiết kế gãy gọn. Cụm đèn hậu tạo điểm nhấn với công nghệ LED được nối liền với nhau bằng một thanh ngang sơn đen bóng. Khu vực cản sau được bao trọn với ốp nhựa đen khá đơn giản.
so sánh creta và raize - phần đuôi xe raize
Phần đuôi xe Raize

Màu xe

Hyundai Creta có 8 màu: đỏ, đèn, trắng, xám kim loại, xanh dương, bạc, trắng – đen, đỏ – đen.
Theo dự kiến, Toyota Raize 2022 có 11 màu gồm: trắng, đen, bạc, đỏ, nâu, vàng, xanh, xanh ngọc, bạc/đen, trắng/đen, xanh/đen.

4. So sánh Hyundai Creta và Toyota Raize về nội thất

Khu vực lái

Hyundai Creta vô lăng 4 chấu được bọc da, bảng taplo nổi bật với màn hình đa thông tin. Creta 2022 sở hữu chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.

so sánh creta và raize - khu vực lái creta
Khu vực lái Creta 2022

*Xem thêm: So sánh Creta tiêu chuẩn và đặc biệt

 Vô lăng Toyota Raize 2022 kiểu 3 chấu, bọc da, tích hợp đầy đủ các phím chức năng, cụm đồng hồ phía sau hiển thị trên màn hình LCD 7 inch. Cần số với thiết kế mới được bố trí cao để thuận tiện khi điều khiển.

so sánh creta và raize - khu vực lái raize
Khu vực lái trên Raize

Ghế ngồi và khoang hành lý

Hyundai Creta cũng sở một không gian nội thất khá rộng rãi với trục cơ ở 2.610mm. Hàng ghế trước ôm thân người, hàng ghế sau rộng rãi và đều được bọc da êm ái. 
Khoang hành lý phía sau của Hyundai Creta có dung tích 416 lít, có thể mở rộng không gian bằng cách gập hàng ghế thứ 2
so sánh creta và raize - khoang hành lý creta
Khoang hành lý Creta
 Nội thất Raize không quá rộng rãi nhưng khoảng trần và chỗ để chân tương đối dễ chịu. Hệ thống ghế được bọc vải pha nỉ, tựa đầu linh hoạt có thể tháo rời. Hàng ghế trước chỉnh cơ toàn bộ, hàng ghế sau thoải mái với 3 vị trí.
Khoang hành lý Toyota Raize dung tích 369 lít, có thể tăng lên 1.133 lít khi gặp hàng ghế sau
so sánh creta và raize - khoang hành lý raize
Khoang hành lý trên Raize
Tiện nghi                 

Hyundai Creta 2022 được trang bị màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch điều khiển đa chức năng nằm ở vị trí trung tâm. Hệ thống âm thanh sống động với 8 loa Bose (bản Tiêu chuẩn dùng 6 loa thường). Xe có điều hòa tự động một vùng tích hợp hệ thống lọc không khí.

so sánh creta và raize - tiện nghi trên creta
Tiện nghi trên Creta 2022

 Toyota Raize 2022 được trang bị màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh. Xe cũng sử dụng điều hoà tự động nhưng không có cửa gió cho hàng ghế sau.

so sánh creta và raize - tiện nghi trên raize 2022
Tiện nghi trên Raize 2022

5. So sánh Hyundai Creta và Toyota Raize về động cơ

Hyundai Creta sử dựng cho mình động cơ SmartStream G1.5, công suất tối đa 115 mã lực. 
Toyota Raize có động cơ nhỏ 1.0L công suất cực đại 98 mã lực.

6. So sánh Hyundai Creta và Toyota Raize về nhiên liệu tiêu thụ

Động cơ dung tích nhỏ 1.5L có một lợi thế đó là giúp Hyundai Creta đạt mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Creta(lít/100km) Tiêu chuẩn Đặc biệt Cao cấp
Trong đô thị 7,77 8,03 8.03
Ngoài đô thị 5,43 5,43 5,43
Hỗn hợp 6,17 6,39 6,37

 Sử dụng động cơ Turbo 1.0L nên Toyota Raize tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường

Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Raize (lít/100km)
Trong đô thị 8,61
Ngoài đô thị 5,47
Hỗn hợp 6,61

 7. So sánh Hyundai Creta và Toyota Raize về  an toàn

 Cả hai mẫu xe đều được trang bị hệ thống an toàn chuẩn mực bao gồm: phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo,…
Toyota Raize còn nổi bật với các tính năng như cảnh báo điểm mù hay cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Trang bị an toàn Hyundai Creta Tiêu chuẩn Đặc biệt Cao cấp
Túi khí 2 túi khí 6 túi khí 6 túi khí
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không
Giới hạn tốc độ Không Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến sau
Camera lùi

*Xem thêm: So sánh Creta và Sonet 

Trang bị an toàn Toyota  Raize
Túi khí 6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi

 

8. So sánh Hyundai Creta và Toyota Raize về giá cả

Giá niêm yết xe Hyundai Creta
  •     Hyundai Creta 1.5L Tiêu Chuẩn 620.000.000 VNĐ
  •     Hyundai Creta 1.5L Đặc Biệt 670.000.000 VNĐ
  •     Hyundai Creta 1.5L Cao Cấp 730.000.000 VNĐ
 Giá niêm yết xe Hyundai Raize
  • Toyota Raize 1.0 Turbo 547.000.000 VNĐ
 Trên đây là các tiêu chí so sánh giữa Creta và Raize 2022, việc chọn lựa còn tùy theo nhu cầu và khả năng kinh tế của bạn và gia đình. Hyundai Tây Đô hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn tìm được cho mình chiếc xế hộp ưng ý nhất nhé!