So sánh i10 và Attrage – Đâu là lựa chọn tốt nhất
Hyundai Grand i10 và Mitsubishi Attrage là hai mẫu xe trong phân khúc dưới 500 triệu được nhiều khách hàng quan tâm. Cùng Hyundaicantho.org tham khảo và so sánh i10 và Attrage. Đâu sẽ là lựa chọn tốt nhất nhé!
Nội dung
- 1 So sánh i10 và Attrage về giá bán
- 2 So sánh i10 và attrage về kích thước xe
- 3 So sánh i10 và attrage về ngoại thất
- 4 So sánh i10 và attrage về nội thất
- 5 So sánh i10 và attrage về động cơ vận hành
- 6 So sánh i10 và Attrage về tính năng an toàn
- 7 So sánh đánh giá xe i10 và Attrage
- 8 So sánh trải nghiệm thực tế DPRO
So sánh i10 và Attrage về giá bán
Trên thị trường ô tô Việt Nam hiện nay, trong phân khúc xe dưới 500 triệu. Nhiều khách hàng quan tâm đến Hyundai Grand i10 và Mitsubishi Attrage. Hai mẫu xe này giá cả vừa phải, một thương hiệu đến từ Nhật là Mitsubishi, còn Hyundai đến từ Hàn Quốc.
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415,000,000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 385,000,000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | 345,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Attrage MT | 405,500,000 VNĐ |
Mitsubishi Attrage MT Eco | 375,500,000 VNĐ |
Mitsubishi Attrage CVT | 475,500,000 VNĐ |
Mitsubishi Attrage CVT Eco | 425,500,000 VNĐ |
Nếu so sánh về giá cả giữa Hyundai Grand i10 và Mitsubishi Attrage thì i10 sẽ có lợi thế hơn. Thương hiệu Mitsubishi đến từ Nhật bản lại được khách hàng đánh giá cao hơn. Ngoài ra, Mitsubishi Attrage được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Trong khi đó Hyundai Grand i10 được lắp ráp trong nước nên chênh lệch nhau về giá.
*Xem thêm: Giá xe Hyundai Grand i10 sedan Cần Thơ
So sánh i10 và attrage về kích thước xe
*Xem thêm: So sánh i10 và accent
So sánh i10 và attrage về ngoại thất
So sánh về ngoại thất giữa Hyundai Grand i10 và Mitsubishi Attrage thì i10 có vẻ nhỏ nhắn hơn khi đặt cạnh Attrage. Khách hàng đánh giá ngoại hình Grand i10 mang tính năng động, còn Attrage lại mang đến sự nam tính.
Thông số kỹ thuật | ||
Phiên bản | Mitsubishi Attrage | Hyundai Grand i10 |
Kích thước (mm) | 4305 x 1670 x 1515 | 3995 x 1680 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 157 |
Kích thước mâm | 15 inch | 14 inch |
Trọng lượng (kg) | 905 | 1020 |
Bộ lốp | 185/55R15 | 165/65R14 |
Bán kính vòng quay | 4,8 m | 5,1 m |
Hệ thống đèn trước | Halogen | Bi Led – Projector |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Gập – chỉnh | Gập – chỉnh điện |
Đèn hậu | Có | Không |
Cánh lướt gió | Không | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ chrome |
Phần đầu xe
*Xem thêm: So sánh Mazda 2 và i10
- Hyundai Grand i10
- Mitsubishi Attrage
Phần thân xe
- Hyundai Grand i10
*Xem thêm: Xe i10 độ đẹp nhất
- Mitsubishi Attrage
Phần thân xe Mitsubishi không có thiết kế gì mới. Một đường gân nổi sắc nét nối từ tay nắm cửa đến phần đuôi sau giúp xe có chiều sâu hơn. Nổi bật với bộ la-zăng hợp kim 15 inch, cắt kim cương với 2 tông màu.
Phần đuôi xe
- Hyundai Grand i10
- Mitsubishi Attrage
Đèn phản quang được bố trí theo chiều dọc mang đến sự khác biệt. Các góc cạnh ở phần đuôi sau được bo tròn, mang đến một giao diện mới cho Attrage.
So sánh i10 và attrage về nội thất
Không gian nội thất
*Xem thêm: So sánh i10 Sedan và Hatchback
Các tính năng tiện ích
*Xem thêm: So sánh i10 và brio
Khoang hành lý
Với thể tích chưa lớn 450L, khoang hành lý Attrage đánh bại Hyundai về điểm này. Sự tiện lợi giúp khách hàng chở được nhiều hàng hóa.
So sánh i10 và attrage về động cơ vận hành
Nói về động cơ của Hyundai Grand i10 và Mitsubishi Attrage, khách hàng đánh giá là vận hành bền bỉ và êm ái.
Thông số kỹ thuật | ||
Phiên bản | Mitsubishi Attrage | Hyundai Grand i10 |
Loại xe | Sedan | |
Phân khúc | B-Segment | |
Hộp số | CVT | 4AT |
Dung tích bình xăng (lít) | 1.2 | |
Công suất (PS) | 78/6000 | 87/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 100/4000 | 119/4000 |
Động cơ | Xăng 1.2L MIVEC | KAPPA 1.2 MPI |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
- Hyundai Grand i10
*Xem thêm: So sánh i10 và Fadil
- Mitsubishi Attrage
Mitsubishi attrage yếu thế hơn với động cơ xăng 1.2L MIVEC. Chỉ mang đến công suất tối đa là 78 mã lực với 6000 vòng/phút. Mô men xoắn đạt cực đại 100 NM khi quay ở 6000 vòng/phút. Hộp số sàn 5 cấp và số vô cấp CVT, hệ dẫn động cầu trước để khách hàng có thêm sự lựa chọn. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Attrage nổi bật. Phù hợp với các hành khách chú trọng chi phí. Xe tiêu hao 5,36 L/100km, ít hơn Grand i10 là 0,71 L/100km.
So sánh i10 và Attrage về tính năng an toàn
Trong phân khúc xe tầm trung, tính năng an toàn không được trang bị nhiều. Hyundai grand i10 và Mitsubishi Attrage điều sẽ được trang bị các tính năng sau:
Trang bị an toàn | Mitsubishi Attrage | Hyundai Grand i10 |
Túi khí, dây đai an toàn | Có | |
Cảnh báo đóng cửa bằng âm thanh | Có | |
Nhắc thắc dây đai an toàn | Có | |
Móc an toàn cho ghế trẻ em | Có | |
ABS, EBD | Có | |
Hệ thống mã hóa động cơ | Có | Không |
Khung động cơ chịu lực | Có | Không |
Camera lùi | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Không |
Control Cruiser | Có | Có |
So sánh đánh giá xe i10 và Attrage
Ưu điểm
- Hyundai Grand i10
*Xem thêm: So sánh Kia morning và i10
-
- Hệ thống lái nhẹ nhàng, giúp người dùng dễ dàng điều khiển xe trong khu vực đường phố giao thông khi đông đúc hoặc chỗ để xe nhỏ.
- Dù mang đặc trưng đô thị nhưng Hyundai Grand i10 có không gian rộng rãi so với các đối thủ cùng phân khúc. Người có ngoại hình to lớn cũng có thể dễ dàng ngồi ở hàng ghế sau.
- Với thiết kế trần cao cùng cửa sau rộng, người dùng dễ dàng lên xuống xe.
- Với động cơ Kappa 1.2L MPI thì việc xe vận hành êm ái so với các mẫu khu trong cùng phân khúc. Giảm khả năng tiếng ồn do gió lớn hoặc mặt đường cabin ở mức tối ưu nhất.
- Mức tiêu thụ thấp so với các dòng xe cùng phân khúc .
- Mức giá tại Việt Nam mềm hơn so với các hãng khác do được lắp ráp trong nước.
- Mitsubishi Attrage
*Xem thêm: So sánh Wigo và i10
-
- Mức tiêu hao nhiên liệu “tiết kiệm”| được khách hàng đánh giá cao.
- Khoảng sáng gầm xe lên đến 170 mm. Xe dễ dàng di chuyển ở các địa hình gồ ghề. Vượt trội hơn so với các khoảng sáng gầm xe trong cùng phân khúc.
- Giá bán hấp dẫn trong phân khúc xe dưới 500 triệu.
- Đạt chứng nhận an toàn 5 sao chuẩn theo khung ASEAN NCAP.
-
Nhược điểm
- Hyundai Grand i10
-
- Các tính năng an toàn còn khiêm tốn. Kém các đối thủ cạnh tranh về độ an toàn.
- Sự cố nhầm lẫn khi lắp nhầm phanh nên phải thu hồi xe bị lỗi.
- Mitsubishi Attrage
-
- Dung tích động cơ nhỏ nên động cơ không quá mạnh.
- Các tính năng tiện ích ở mức cơ bản, chưa có gì đột phá.
-
So sánh trải nghiệm thực tế DPRO
Hyundai Grand i10
*Xem thêm: So sánh i10 và Soluto